Trám bít ống tuỷ BioRoot RCS Septodont - hộp 15g bột + 35 ống nước 0,2ml
- Xuất xứ: Septodont- Pháp
- Quy cách: Hộp 15g bột + 35 ống nước 0,2ml
- Chỉ định: Trám bít ống tuỷ trong điều trị nội nha dùng trong nha khoa
Mô tả
- Thế hệ mới nhất trong vật liệu sinh học hàn ống tủy dựa trên thành phần có độ tinh khiết cao.
- Độ hàn khít cao đảm bảo qua sự kết hợp chặt chẽ giữa côn gutta percha /chất hàn / ngà răng và khoáng hóa cấu trúc ngà răng.
- Đặc tính kháng khuẩn do giải phóng hydroxit canxi để giảm nguy cơ thất bại trong điều trị
- Đặc tính sinh học giúp lành thương quanh chóp hiệu quả.
- Nhanh chóng và dễ dàng thay thế với bất kỳ kỹ thuật hàn lạnh trong ống tủy.
- Độ cản quang 5mm nhôm dễ dàng theo dõi trên phim X quang.
- Dễ dàng lấy ra khỏi ống tủy trong trường hợp cần điều trị
Cách trộn vật liệu hàn ống tủy Bioroot RCS
1 / Dùng muỗng đo lường có sẵn trong hộp lấy ra 1 muỗng bột gạt ngang muỗng. Đặt một thìa bột vào khay trộn.
2 / Cho 1 liều pipette dung dịch pha trộn. Vặn nắp pipette để mở. Đổ 5 giọt lên khay trộn.
3 / Chuẩn bị chất hàn ống tủy bằng cách thêm từ từ bột vào chất lỏng. Trộn cho đến khi có được một hỗn hợp mịn (khoảng 60 giây).
4 / Ngay lập tức rửa sạch dụng cụ để loại bỏ bất kỳ vật liệu còn sót lại.
5 / BioRootsTM RCS có thời gian làm việc tối thiểu là 10 phút và thời gian đông cứng tối đa là 4 tiếng.
Video hướng dẫn cách trộn và ốp
So sánh các vật liệu trám bít ống tủy Bioceramic – MTA
| Tiêu chí | MTApex (Nexobio – Hàn Quốc) | Endoseal MTA (Maruchi – Hàn Quốc) | MTA Flow (Ultradent – Mỹ) | BioRoot RCS (Septodont – Pháp) |
|---|---|---|---|---|
| Dạng bào chế | Bột + Dung dịch trộn | Dạng bột khô tự động hydrat hóa (ống tiêm sẵn hoặc lọ) | Bột + Gel trộn | Bột + Dung dịch (ống nước riêng 0.2ml) |
| Thành phần chính | Bioceramic + Calcium Silicate | Calcium Silicate + MTA + chất điều biến | Tricalcium Silicate + MTA | Tricalcium Silicate + Calcium Phosphate |
| Cơ chế trám | Cần trộn thủ công | Không cần trộn (đóng sẵn) | Cần trộn tay, dễ điều chỉnh độ sệt | Cần trộn, đi kèm ống nước định lượng |
| Khả năng kháng khuẩn | Cao | Rất cao, pH kiềm | Cao | Cao |
| Khả năng tự dán | Có, tốt với ngà răng | Tốt, tương hợp sinh học cao | Có, nhưng cần kỹ thuật thao tác tốt | Có, tự dán tốt – không cần chất gắn |
| Tương thích sinh học | Tốt | Xuất sắc, tái tạo mô quanh chóp | Rất tốt | Rất tốt, giúp hình thành xi măng sinh lý |
| Chỉ định chính | Trám bít ống tủy vĩnh viễn | Trám bít ống tủy 1 bước, kể cả trường hợp khó | Trám bít đỉnh chóp, áp xe, thủng chóp | Trám bít ống tủy – thay thế sealer truyền thống |
| Tương thích máy bơm sealer | Không | Có thể bơm trực tiếp | Không | Không |
| Đặc điểm nổi bật | Giá hợp lý, hiệu quả cao, cần kỹ thuật trộn | Sẵn sàng dùng, tiết kiệm thời gian, hiệu quả cao | Dễ kiểm soát độ sệt, ứng dụng đa năng (chóp, nền) | Hiệu quả lâu dài, tái khoáng mô cứng, ít rò rỉ |
| Thời gian đông kết | 15–30 phút | ~4 phút (rất nhanh) | 15–30 phút | 10–12 phút |
| Thân thiện thao tác lâm sàng | Vừa phải, cần kinh nghiệm | Rất dễ, mở là dùng | Linh hoạt, cần pha đúng tỷ lệ | Dễ kiểm soát nếu làm đúng hướng dẫn |
Vật Liệu Trám Bít Ống Tủy BioRoot RCS – Septodont (Pháp)
BioRoot™ RCS là vật liệu trám bít ống tủy sinh học gốc silicat, được phát triển bởi thương hiệu Septodont – Pháp. Sản phẩm được thiết kế để tối ưu hóa hiệu quả làm kín ống tủy, thúc đẩy quá trình lành thương và bảo tồn mô răng thật. BioRoot RCS đặc biệt phù hợp với các hệ thống trám lạnh và vật liệu gutta percha.
Ưu điểm nổi bật
- Sinh học cao, kích thích lành thương mô quanh chóp
- Kháng khuẩn tự nhiên nhờ pH kiềm cao
- Không chứa epoxy resin – an toàn sinh học
- Độ bám dính tốt với ngà răng
- Dễ thao tác – trộn nhanh, độ đặc phù hợp
- Dùng được với gutta percha và kỹ thuật trám lạnh
Thông tin kỹ thuật
- Thương hiệu: Septodont
- Xuất xứ: Pháp
- Thành phần: Silicat, canxi oxide, chất hoạt sinh học
- Đóng gói: 1 hộp gồm 15g bột + 35 ống nước (0.2ml)
- Dạng: Trộn tay
Chỉ định sử dụng
- Trám bít ống tủy trong điều trị nội nha
- Hỗ trợ phục hồi quanh chóp
- Dùng với gutta percha và hệ thống trám lạnh
- Thích hợp cho răng vĩnh viễn và nội nha trưởng thành
So sánh BioRoot RCS với các vật liệu cùng loại
| Tiêu chí | BioRoot RCS (Septodont) | AH Plus (Dentsply) | Endoseal MTA (Maruchi) |
|---|---|---|---|
| Gốc vật liệu | Silicat sinh học | Epoxy resin | MTA (bioceramic) |
| Độ kháng khuẩn | Cao (pH kiềm) | Trung bình | Cao |
| Tương thích sinh học | Rất cao | Trung bình | Rất cao |
| Khả năng làm kín | Tốt, tương thích ngà răng | Rất tốt | Tốt |
| Thời gian đông cứng | ~4 giờ | ~8 giờ | ~20–30 phút |
| Phương pháp trám | Trám lạnh | Trám nóng/lạnh | Trám lạnh (syringe) |
| Giá thành | Trung bình | Cao | Trung bình – cao |
Kết luận: BioRoot RCS là lựa chọn phù hợp cho các nha sĩ muốn sử dụng vật liệu sinh học an toàn, hiệu quả và dễ thao tác trong trám bít ống tủy. So với AH Plus và Endoseal MTA, BioRoot RCS nổi bật ở khả năng tương thích sinh học và kháng khuẩn tự nhiên mà không cần phụ gia.
Liên hệ tư vấn & đặt mua
Hotline: 0908627408
Website: https://vatlieunhakhoasaigon.com/
Từ khóa liên quan:
BioRoot RCS; Vật liệu trám bít ống tủy BioRoot; BioRoot RCS chính hãng; BioRoot RCS 15g bột 35 ống nước; Xi măng sinh học BioRoot; Mua BioRoot RCS tại TP.HCM; So sánh BioRoot RCS và AH Plus; Endoseal MTA vs BioRoot RCS; BioRoot RCS dùng cho trám lạnh; Vật liệu nội nha Septodont





Đánh giá khách hàng