Danh Mục Các Quốc Gia Trên Thế Giới/ Châu Lục

    https://vatlieunhakhoasaigon.com/xuat-xu/australia-47* Tư liệu dùng để tham khảo, ngoài ra còn một số Quốc gia khác thuộc các Châu lục không có trong danh mục do chưa được thu thập thông tin đầy đủ.
     
    STT Tên tiếng Anh Tên phiên âm Tiếng Việt Tên gọi Chính thể Mã viết tắt
    I CÁC QUỐC GIA CHÂU Á
    1 Brunei Darussalam Bru-nây Brunây Đarutxalam BN
    2 Combodia Campuchia Vương quốc Campuchia KH
    3 Indonesia In-đô-nê-xi-a Cộng hoà Inđônêxia ID
    4 Lao Lào Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào LA
    5 Malaysia Ma-lay-xi-a Malaixia MY
    6 Myanmar Mi-an-ma Liên bang Mianma MM
    7 Philippines Phi-líp-pin Cộng hoà Philippin PH
    8 Singapore Xin-ga-po Cộng hoà Singapo SG
    9 Thailand Thái Lan Vương quốc Thái Lan TH
    10 VietNam Việt Nam Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam VN
    11 Bahrain Ba-ranh Nhà nước Ba-ren BH
    12 Iran I-ran Cộng hoà hồi giáo I-ran IR
    13 Iraq I-rắc Cộng hoà I rắc IQ
    14 Israel I-xra-en Nhà nước Israen IL
    15 Jordan Gioóc-đan-ni Vương quốc Hasêmit Gioócđani JO
    16 Kuwait Cô-oét Nhà nước Côoét KW
    17 Lebanon Li-băng Cộng hoà Libăng LB
    18 Oman Ô-man Vương quốc Ôman OM
    19 Palestine Pa-le-xtin Nhà nước Palextin PS
    20 Qatar Ca-ta Nhà nước Quata QA
    21 Saudi Arabia Ả Rập Xê-út Vương quốc Arập Xêút SA
    22 Syrian Arab Xi-ri Cộng hoà Arập Syri SY
    23 United Arab Emirates U-A-E Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất AE
    24 Yemen Y-ê-men Cộng hoà Yêmen YE
    25 Afghanistan Áp-ga-ni-xtan Nhà nước Hồi giáo Apganistan AF
    26 Bangladesh Băng -la-đét Cộng hoà nhân dân Bănglađét BD
    27 Bhutan Bu-tan Vương quốc Butan BT
    28 China Trung Quốc Cộng hoà nhân dân Trung Hoa CN
    29 China Hongkong Hồng-kông Hồng Kông Trung Quốc HK
    30 India Ấn Độ Cộng hoà Ấn Độ IN
    31 Japan Nhật Bản Nhật Bản JP
    32 Kazakhstan Ca-dắc-xtan Cộng hoà Cadắcxtan KZ
    33 Korea Democratic People's Republic Triều Tiên Cộng hoà dân chủ nhân dân Triều Tiên KP
    34 Korea Nam Hàn Hàn Quốc KR
    35 Kyrgyzstan Cư-rơ-gư-dơ-xtan Cộng hoà Cưrơgưdơxtan KG
    36 China Macao Macao Ma Cao Trung Quốc MO
    37 Maldives Man-di-vơ Cộng hoà Man-đi-vơ MV
    38 Mongolia Mông Cổ Mông Cổ MN
    39 Nepal Nê-pan Vương quốc Nêpan NP
    40 Pakistan Pa-kít-xtan Cộng hoà Hồi giáo Pakixtan PK
    41 Sri Lanca Xri-lan-ca Cộng hoà xã hội chủ nghĩa dân chủ Srilanca LK
    42 Tajikistan Tát-gi-kít-xtan Cộng hoà Tátgikixtan TJ
    43 Taiwan Đài Loan Đài Loan TW
    44 Turkmenistan Tuốc-mê-ni-xtan Cộng hoà Tuốcmênixtan TM
    45 Uzbekistan U-dơ-bê-kít-xtan Cộng hoà Udơbêkixtan UZ
    II CÁC QUỐC GIA CHÂU ÂU
    46 Albania An-ba-ni Cộng hoà Anbani AL
    47 Belarus Bê-la-rút Cộng hoà Bêlarut BY
    48 Bosnia Herzegovina Bốt-xni-a Héc-dê-gô-vi-na Cộng hoà Bôxnia Hexêgôvina BA
    49 Bulgaria Bun-ga-ri Cộng hoà Bungari BG
    50 Croatia Crô-a-ti-a Cộng hoà Crôatia HR
    51 Czech Republic Séc (Tiệp) Cộng hoà Séc CZ
    52 Estonia E-xtô-ni-a Cộng hào Extônia EE
    53 Georgia Gru-di-a Cộng hoà Grudia GE
    54 Hungary Hung-ga-ri Cộng hoà Hungari HU
    55 Latvia Lat-vi-a Cộng hoà Latvia LV
    56 Lithuania Lít-va Cộng hoà Litva LT
    57 Macedonia Ma-xê-đô-ni-a Cộng hoà Maxêđônia MK
    58 Poland Ba Lan Cộng hoà Ba Lan PL
    59 Romania Ru-ma-ni Rumani RO
    60 Russia Nga Liên Bang Nga RU
    61 Slovakia Xlô-va-ki-a Cộng hoà Xlôvakia SK
    62 Slovenia Xlô-ven-ni-a Cộng hoà Xlôvenia SI
    63 Ukraine U-crai-na Ucraina UA
    64 Serbia Xéc-bi-a Cộng hoà Serbia RS
    65 Austria Áo Cộng hoà áo AT
    66 Belgium Bỉ Vương quốc Bỉ BE
    67 United Kingdom and Northern Ireland Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len GB
    68 Cyprus Síp Cộng hoà Síp CY
    69 Denmark Đan Mạch Vương quốc Đan Mạch DK
    70 Finland Phần Lan Cộng hoà Phần Lan FI
    71 France Pháp Cộng hoà Pháp FR
    72 Germany Đức Cộng hoà liên bang Đức DE
    73 Iceland Ai-xơ-len- Cộng hoà Aixơlen IS
    74 Ireland Ai-len Cộng hoà Ailen IE
    75 Italia Ý Cộng hoà Italia IT
    76 Luxembourg Lúc-xem-bua Đại công quốc Lúcxămbua LU
    77 Malta Man-ta Cộng hoà Manta MT
    78 Monaco Mô-na-cô Mônacô MC
    79 Netherlands Hà Lan Vương quốc Hà Lan NL
    80 Norway Na Uy Vương quốc Nauy NO
    81 Portugal Bồ Đào Nha Cộng hoà Bồ Đào Nha PT
    82 San Marino San-Ma-ri-nô Xanmarinô SM
    83 Spain Tây Ban Nha Vương quốc Tây Ban Nha ES
    84 Sweden Thụy Điển Vương quốc Thụy Điển SE
    85 Switzerland Thụy Sĩ Liên bang Thụy Sĩ CH
    86 Andorra An-đô-ra Anđôra AD
    87 Armenia Ác-mê-ni-a Cộng hoà ácmênia AM
    88 Azerbaijan A-giéc-bai-gian Cộng hoà Adecbaigian AZ
    89 Gibraltar Gi-ran-ta Gibranta GI
    90 Greece Hy Lạp Cộng hoà Hy Lạp GR
    91 Turkey Thổ Nhĩ Kỳ Thổ Nhĩ Kỳ TR
    STT Tên tiếng Anh Tên phiên âm Tiếng Việt Tên gọi Chính thể Mã viết tắt
    III CÁC QUỐC GIA CHÂU PHI
    92 Algeria An-giê-ri Cộng hoà Angiêri dân chủ và nhân dân DZ
    93 Angola Ăng-gô-la Cộng hoà Ănggôla AO
    94 Bahrain Ba-ranh Cộng hoà Bênanh BJ
    95 Botswana Bốt-xoa-na Cộng hoà Bốt Xoana BW
    96 Burkina Faso Buốc-ki-na Pha-xô Buốckinaphasô BF
    97 Burundi Burundi Cộng hoà Burunđi BI
    98 Cameroon Ca-mơ-run Cộng hoà Camơrun CM
    99 Cabo Verde Cáp Ve Cộng hoà Cápve CV
    100 Central African Republic Trung Phi Cộng hoà Trung Phi CF
    101 Comoros Cô-mo Cộng hoà Liên bang hồi giáo Cômo KM
    102 Congo Công-gô Cộng hoà Công Gô CG
    103 Côte d'Ivoire Cốt-đi-voa (Bờ Biển Ngà) Cộng hoà Cốtđivoa CI
    104 Egypt Ai Cập Cộng hoà Arập Ai cập EG
    105 Ethiopia Ê-thi-ô-pi-a Cộng hoà Dân chủ liên bang Êtiopi ET
    106 Gabon Ga-bông Cộng hoà Gabông GA
    107 Gambia Găm-bi-a Cộng hoà Gămbia GM
    108 Ghana Ga-na Cộng hoà Gana GH
    109 Guinea Ghi-nê Cộng hoà Ghinê GN
    110 Guinea-Bissau Ghi-nê Bít-xao Cộng hoà Ghinê bítxao GW
    111 Chad Sát Cộng hòa Sát TD
    112 Kenya Kê-nhi-a Cộng hoà Kênia KE
    113 Lesotho Lê-xô-thô Vương quốc Lêxôthô LS
    114 Liberia Li-bê-ri-a Cộng hoà Libêria LR
    115 Malawi Ma-la-uy Cộng hoà Malauy MW
    116 Mali Ma-li Cộng hoà Mali ML
    117 Madagascar Ma-đa-gax-ca Cộng hoà Mađagaxca MG
    118 Morocco Ma-rốc Vương quốc Marốc MA
    119 Mauritania Mô-ri-ta-ni Cộng hoà Hồi giáo Môritani MR
    120 Mozambique Mô-dăm-bích Cộng hoà Môdămbíc MZ
    121 Namibia Na-mi-bi-a Cộng hoà Namibia NA
    122 Niger Ni-giê Cộng hoà Nigiê NE
    123 Nigeria Ni-giê-ri-a Cộng hoà Liên bang Nigiêria NG
    124 Equatorial Guinea Ghi-nê Xích Đạo Cộng hoà Ghinê xích đạo GQ
    125 Réunion Re-uy-ni-ông Đảo Reuyniông RE
    126 Rwanda Ru-an-đa Cộng hoà Ruanđa RW
    127 Senegal Xê-nê-gan Cộng hoà Xênêgan SN
    128 Seychelles Xây-sen Cộng hoà Xâysen SC
    129 Sierra Leone Xi-ê-ra Lê-ôn Cộng hoà Xiêra Lêôn SL
    130 Somalia Xô-ma-li Cộng hoà Xômalia SO
    131 South Africa Nam Phi Cộng hoà Nam Phi ZA
    132 Tanzania Tan-da-ni-a Cộng hoà Thống nhất Tanzania TZ
    133 Togo Tô-gô Cộng hoà Tôgô TG
    134 Tunisia Tuy-ni-di Cộng hoà Tuynidi TN
    135 Uganda U-gan-đa Cộng hoà Uganđa UG
    136 Sudan Xu-đăng Cộng hoà Xuđăng SD
    137 Zambia Dăm-bi-a Cộng hoà Dămbia ZM
    138 Zimbabwe Dim-ba-bu-ê Cộng hoà Dimbabuê ZW
    IV CÁC QUỐC GIA CHÂU MỸ
    139 United States of America Hoa Kỳ (Mỹ) Hợp chủng quốc Hoa Kỳ US
    140 Bermuda Béc-mu-đa Bécmuđa BM
    141 Canada Ca-na-đa (Gia Nã Đại) Canađa CA
    142 Mexico Mê-hi-cô Liên bang Mêhicô MX
    143 Argentina ác-hen-ti-na Cộng hoà áchentina AG
    144 Aruba A-ru-ba Aruba AW
    145 Barbados Bác-ba-đốt Bacbađốt BB
    146 Bolivia Bô-li-vi-a Cộng hoà Bôlivia BO
    147 Brazil Bra-xin Cộng hoà Liên bang Braxin BR
    148 Chile Chi-lê Cộng hoà Chi Lê CL
    149 Colombia Cô-lôm-bi-a Cộng hoà Côlômbia CO
    150 Dominica Đô-mi-ni-ca Liên hiệp Đôminica DM
    151 Costa Rica Cốt-xta-ri-ca Cộng hoà Côxtarica CR
    152 Cuba Cu-ba Cộng hoà Cuba CU
    153 Dominican Đô-mi-ni-ca-na Cộng hoà Đôminicana DO
    154 Ecuador Ê-cu-a-đo Cộng hoà Êcuađo EC
    155 Guatemala Goa-tê-ma-la Cộng hoà Goatêmala GT
    156 Guyana Gai-a-na Cộng hoà hợp tác Gaiana GY
    157 Haiti Ha-i-ti Cộng hoà Haiti HT
    158 Honduras Hôn-đu-rát; (Ôn-đu-rát) Cộng hoà Onđurat HN
    159 Jamaica Gia-mai-ca Giamaica JM
    160 Nicaragua Ni-ca-ra-goa Cộng hoà Nicaragoa NI
    161 Panama Pa-na-ma Cộng hoà Panama PA
    162 Paraguay Pa-ra-goay Cộng hoà Paragoay PY
    163 Peru Pê-ru Cộng hoà Pêru PE
    164 El Salvador En-Xan-va-đo Cộng hoà Enssanvađo SV
    165 Suriname Xu-ri-nam Cộng hoà Xurinam SR
    166 Bahamas Ba-ha-mát Liên hiệp Bahamat BS
    167 Trinidad and Tobago Tri-ni-đát và Tô-ba-gô) Cộng hoà Triniđát và Tôbacô TT
    168 Uruguay Uruguay (U-ru-goay) Cộng hoà Đông urugoay UY
    169 Venezuela Vê-nê-xuy-ê-la Cộng hoà Vênêxuêla VE
    V CÁC QUỐC GIA CHÂU ĐẠI DƯƠNG (CHÂU ÚC)
    170 Samoa Xa-moa Xa moa WS
    171 Australia Ốt-xrây-li-a; (Úc Đại Lợi) Ôxtrâylia AU
    172 Fiji Phi-gi Cộng hoà Phigi FJ
    173 Guam Quam Guam GU
    174 Vanuatu Va-nu-a-tu Cộng hoà Vanuatu VU