Mũi khoan Mani siêu mịn màu vàng mã FO, PRO, RS, TC, TF, TR

    ( 0 Đánh giá )
    Mũi khoan nha khoa Mani có tính cắt tốt và độ bền cao, được nhiều bác sĩ trên khắp thế giới tin dùng. Mũi khoan với các kích thước chiều dài, đường kính và độ mịn của phần kim cương khác nhau, phù hợp với các yêu cầu lâm sàng trong nha khoa.
    Id Ảnh Phân loại ĐVT Giá ( đ )
    250 Mũi khoan Mani siêu mịn màu vàng mã FO, PRO, RS, TC, TF, TR FO-40EF 120,000 - 130,000
    251 Mũi khoan Mani siêu mịn màu vàng mã FO, PRO, RS, TC, TF, TR FO-41EF 120,000 - 130,000
    252 Mũi khoan Mani siêu mịn màu vàng mã FO, PRO, RS, TC, TF, TR FO-42EF 120,000 - 130,000
    253 Mũi khoan Mani siêu mịn màu vàng mã FO, PRO, RS, TC, TF, TR FO501EF 120,000 - 130,000
    254 Mũi khoan Mani siêu mịn màu vàng mã FO, PRO, RS, TC, TF, TR FO601EF 120,000 - 130,000
    255 Mũi khoan Mani siêu mịn màu vàng mã FO, PRO, RS, TC, TF, TR PRO-1EF 120,000 - 130,000
    256 Mũi khoan Mani siêu mịn màu vàng mã FO, PRO, RS, TC, TF, TR PRO-2EF 120,000 - 130,000
    257 Mũi khoan Mani siêu mịn màu vàng mã FO, PRO, RS, TC, TF, TR RS-21EF 120,000 - 130,000
    258 Mũi khoan Mani siêu mịn màu vàng mã FO, PRO, RS, TC, TF, TR RS-31EF 120,000 - 130,000
    259 Mũi khoan Mani siêu mịn màu vàng mã FO, PRO, RS, TC, TF, TR RS-45EF 120,000 - 130,000
    260 Mũi khoan Mani siêu mịn màu vàng mã FO, PRO, RS, TC, TF, TR TC-11EF 120,000 - 130,000
    261 Mũi khoan Mani siêu mịn màu vàng mã FO, PRO, RS, TC, TF, TR TC-14EF 120,000 - 130,000
    262 Mũi khoan Mani siêu mịn màu vàng mã FO, PRO, RS, TC, TF, TR TC-21EF 120,000 - 130,000
    263 Mũi khoan Mani siêu mịn màu vàng mã FO, PRO, RS, TC, TF, TR TC-601EF 120,000 - 130,000
    264 Mũi khoan Mani siêu mịn màu vàng mã FO, PRO, RS, TC, TF, TR TF-12EF 120,000 - 130,000
    265 Mũi khoan Mani siêu mịn màu vàng mã FO, PRO, RS, TC, TF, TR TC-21EF 120,000 - 130,000
    266 Mũi khoan Mani siêu mịn màu vàng mã FO, PRO, RS, TC, TF, TR TR-11EF 120,000 - 130,000
    267 Mũi khoan Mani siêu mịn màu vàng mã FO, PRO, RS, TC, TF, TR TR-12EF 120,000 - 130,000
    268 Mũi khoan Mani siêu mịn màu vàng mã FO, PRO, RS, TC, TF, TR TR-13EF 120,000 - 130,000
    269 Mũi khoan Mani siêu mịn màu vàng mã FO, PRO, RS, TC, TF, TR TR-21EF 120,000 - 130,000
    270 Mũi khoan Mani siêu mịn màu vàng mã FO, PRO, RS, TC, TF, TR TR-25EF 120,000 - 130,000
    271 Mũi khoan Mani siêu mịn màu vàng mã FO, PRO, RS, TC, TF, TR TR-26EF 120,000 - 130,000
    272 Mũi khoan Mani siêu mịn màu vàng mã FO, PRO, RS, TC, TF, TR TR-S14EF 120,000 - 130,000
     Mũi khoan MANI là một trong những dòng mũi khoan nha khoa nổi tiếng, được sản xuất bởi hãng MANI Inc. (Nhật Bản) – một thương hiệu uy tín chuyên về dụng cụ nha khoa và y tế vi phẫu.

    Mũi khoan Mani siêu mịn màu vàng mã FO, PRO, RS, TC, TF, TR

    • Xuất xứ: Mani - Nhật Bản
    • Giao hàng: Toàn Quốc
    • Quy cách: Vỉ 5 mũi
    • Chỉ định: Mũi khoan kim cương dùng mài cùi phục hình trong nha khoa

     

    Hướng dẫn sử dụng

    - Các mũi khoan sau khi sử dụng nên được ngâm ngay vào dung dịch khử trùng đúng theo khoảng thời gian được khuyến cáo. Nếu trên mũi khoan có dính tạp chất quan sát được thì mũi khoan nên được cọ rửa nhẹ trước khi ngâm.
    - Sau khi ngâm, mũi khoan nên được rửa sạch bằng nước sạch trong thời gian tối thiểu là 01 phút.
    - Rửa lại qua máy rửa siêu âm, hệ thống giúp làm bong các cặn bẩn bám trên mũi khoan. Sau đó làm khô trước khi đóng gói.
    - Đóng gói mũi khoan vào các túi hấp chịu nhiệt.
    - Tiệt trùng khô (hấp khô) ở mức nhiệt độ 160 độ C (320 độ F) trong 30 phút. Nếu tiệt trùng hơi nước (hấp ướt), mức nhiệt độ áp dụng 121 độ C (250 độ F) trong chu kỳ 20 phút ở áp suất 15PSI. Tuy nhiên hấp ướt sẽ làm tăng nguy cơ ăn mòn vật liệu hơn.
    - Sau khi được hấp, bảo quản giữ nguyên mũi khoan trong túi hấp, đảm bảo nơi bảo quản mũi khoan khô ráo và sạch sẽ.
     

    Phân loại:

    • SUPER COARSE (Siêu Thô) màu đen: mã SC
    • COARSE (Thô) màu xanh lá: mã C
    • STANDARD (Chuẩn) màu xanh dương: không có mã
    • FINE (Min) màu đỏ: mã F
    • EXTRA FINE (Siêu Mịn) màu vàng: mã EF
     

     

    Các loại mũi khoan dùng trong nha khoa

    Trong nha khoa, mũi khoan (dental burs) là dụng cụ không thể thiếu trong điều trị và phục hình răng. Mũi khoan được gắn vào tay khoan để mài, cắt, tạo hình răng hoặc vật liệu. Tùy theo mục đích và kỹ thuật, có nhiều loại mũi khoan khác nhau được sử dụng.

    1. Phân loại theo chất liệu

    • Mũi khoan thép không gỉ (Steel burs):

      • Rẻ, dùng cho thao tác nhẹ nhàng như mài men, ngà mềm.

      • Dễ mòn, thường sử dụng một lần hoặc ít lần.

    • Mũi khoan carbide (Carbide burs):

      • Bền và cắt sắc bén hơn thép.

      • Thường dùng để cắt bỏ men, ngà cứng, tạo hình xoang trám.

    • Mũi khoan kim cương (Diamond burs):

      • Bề mặt phủ hạt kim cương nhân tạo.

      • Hiệu quả trong việc mài, tạo nhám, chỉnh sửa răng và phục hình.

      • Có nhiều độ hạt (thô – vừa – mịn) cho từng mục đích.

     

    2. Phân loại theo tốc độ tay khoan

    • Mũi khoan tay tốc độ cao (High-speed burs):

      • Dùng với tay khoan tua-bin.

      • Cắt nhanh, chính xác, ít rung.

      • Chủ yếu dùng trong tạo hình xoang, mài răng phục hình.

    • Mũi khoan tay tốc độ thấp (Low-speed burs):

      • Dùng với tay khoan chậm hoặc tay thẳng.

      • Phù hợp cho mài chỉnh, lấy ngà mềm, hoàn thiện phục hình.

     

    3. Phân loại theo hình dạng đầu mũi

    • Round bur (mũi tròn): Dùng mở xoang, lấy ngà sâu, tạo điểm giữ cho xoang.

    • Inverted cone bur (mũi hình nón ngược): Tạo dạng xoang với thành vững chắc, làm rãnh giữ.

    • Straight fissure bur (mũi rãnh thẳng): Tạo rãnh, mở rộng và tạo hình thành xoang.

    • Tapered fissure bur (mũi rãnh thuôn): Tạo thành xoang thuôn, thường dùng trong phục hình.

    • Pear-shaped bur (mũi hình lê): Phổ biến trong tạo xoang trám composite, dễ tạo dạng tròn đều.

    • End-cutting bur (mũi cắt ở đầu): Dùng cắt bỏ mô răng từ mặt đáy, không làm tổn hại thành bên.

     

    4. Phân loại theo độ hạt (đối với mũi kim cương)

    • Hạt thô (coarse): Cắt nhanh, loại bỏ nhiều mô răng, dùng giai đoạn đầu.

    • Hạt vừa (medium): Dùng để tạo hình xoang hoặc phục hình.

    • Hạt mịn – siêu mịn (fine/extra-fine): Hoàn thiện bề mặt, đánh bóng phục hình sứ – composite.

     

    5. Ứng dụng lâm sàng

    • Trong điều trị sâu răng: Loại bỏ ngà sâu, tạo xoang.

    • Trong phục hình răng: Mài cùi răng, chỉnh sửa mão – cầu răng.

    • Trong nha khoa thẩm mỹ: Tạo hình răng, chỉnh sửa veneer, đánh bóng.

    • Trong phẫu thuật miệng: Cắt xương, tách răng khôn, tạo đường rạch chính xác.

    Đánh giá khách hàng

     

    Sản phẩm tương tự